Từ điển Thiều Chửu
愚 - ngu
① Ngu dốt. ||② Lừa dối. Như ngu lộng 愚弄 lừa gạt người. ||③ Lời nói khiêm. Như ngu án 愚按 kẻ ngu si này xét, ngu ý 愚意 như ý kẻ ngu dốt này.

Từ điển Trần Văn Chánh
愚 - ngu
① Ngu dốt, ngu muội: 愚人 Người ngu dốt; ② Lừa bịp: 為人所愚 Bị người ta lừa bịp; ③ (khiêm) Kẻ ngu này, tôi: 愚見 Theo thiển ý (thiển kiến) của tôi; 愚按 Theo sự xét đoán của kẻ ngu này (của tôi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
愚 - ngu
Đầu óc tối tăm, đần độn. Ca dao Việt Nam có câu: » Rồng vàng tắm nước ao tù, người khôn ở với người ngu bực mình « — Tiếng khiêm nhường khi nói về mình. Td: Ngu huynh ( người anh đần độn này ).


頑愚 - ngoan ngu || 愚民 - ngu dân || 愚弟 - ngu đệ || 愚鈍 - ngu độn || 愚兄 - ngu huynh || 愚昧 - ngu muội || 愚人 - ngu nhân || 愚夫 - ngu phu || 愚癡 - ngu si || 愚蠢 - ngu xuẩn ||